Nhật Bản vốn là một quốc gia tiêu biểu với nền khoa học kỹ thuật tiên tiến. Do đó, sản phẩm máy móc thiết bị chuyên dụng luôn được ưu ái sử dụng tại Việt Nam, xe cẩu cũng vậy. Với bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu tới quý khách các thông số kỹ thuật cẩu Kato 50 tấn – một trong những loại xe cẩu được nhiều công ty, doanh nghiệp thường xuyên chọn lựa nhất hiện nay.
Tìm hiểu về xe cẩu Kato 50 tấn
Thương hiệu xe cẩu Kato
Thương hiệu xde cẩu Kato đến từ Nhật Bản, là một trong những thương hiệu sản xuất xe cẩu chất lượng hàng đầu trên thế giới. Kato cung cấp cho người sử dụng nhiều loại xe cẩu khác nhau, với mẫu mã đa dạng và nhiều tính năng chuyên biệt, đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau.
Thiết kế và công dụng xe cẩu Kato 50 tấn
Thiết kế của xe cẩu Kato 50 tấn gồm 2 phần chính là phần cẩu và phần thân xe. Mỗi bộ phận lại được cấu thành từ nhiều bộ phận khác nhua như cẩu, thiết bị thuỷ lực, các thiết bị an toàn, hệ thống cabin, động cơ,…
Dòng xe cẩu Kato 50 tấn được thiết kế bánh lốp, nên có khả năng di chuyển nhanh chóng và dễ dàng trên địa hình tương đối bằng phẳng với cự ly lớn tương tự như xe tải thông thường.
Với thiết kế trên, xe cẩu Kato 50 tấn thường được sử dụng để thực hiện các công việc như bốc dỡ hàng hoá, vật liệu xây dựng,…Sức chứa của xe cẩu Kato 50 tấn lớn hơn gần gấp đôi xo với loại xe cùng dòng của nó là Kato 25 tấn. Do đó, các doanh nghiệp thường sẽ căn cứ vào nhu cầu chứa hàng hoá của mình mà lựa chọn dòng sản phẩm xe cẩu sao cho phù hợp nhất.
Thông số kỹ thuật cẩu Kato 50 tấn chi tiết
Thông số kỹ thuật cẩu Kato 50 tấn – Thông số chung
Chi tiết | Thông số kỹ thuật |
Tải trọng tối đa | 50.000 kg |
Chiều cao nâng tối đa của cần | 43 m |
Tốc độ cáp tời chính tối đa | 100 M/p |
Vận tốc tối đa | 60 km/h |
Động cơ | Mitsubishi |
Chều dài vận chuyển | 13.30 m |
Chiều rộng | 2.75 m |
Chiều cao | 3.80 m |
Chiều rộng mở rộng | 7.20 m |
Bán kính đuôi xoay | 3.52 m |
Thông số kỹ thuật cẩu Kato 50 tấn – Mô hình cẩu
Chi tiết | Thông số kỹ thuật |
Tổng công suất của cẩu | 220 KW |
Momen xoắn tối đa | 1029 nm |
Momen xoắn đo | 1400 rpm |
Điện đo | 2200 rpm |
Thông số kỹ thuật cẩu Kato 50 tấn – Thông số hoạt động
Chi tiết | Thông số kỹ thuật |
Điều hành trọng lượng của xe | 39.400 kg |
Khả năng chứa nhiên liệu | 300 lít |
Công suất chất lỏng của hệ thống thuỷ lực | 650 lít |
Mức điện áp hoạt động | 24 V |
Kích thước lốp | 12.00 – 20 – 18pr |
Thông số kỹ thuật cẩu Kato 50 tấn – Thông số phần cẩu
Chi tiết | Thông số kỹ thuật |
Số đoạn cần | 4 đoạn |
Chiều cao nâng tối đa | 43 m |
Chiều cao nâng tối thiểu | 15 m |
Góc nâng tối đa | 81 |
Công suất nâng tối đa | 50.500 kg |
Bán kính làm việc tối đa | 31 m |
Bán kính làm việc tối thiểu | 3 m |
Tốc độ xoay | 2.4 rpm |
Trên đây là những bảng thông số kỹ thuật xe cẩu Kato 50 tấn chi tiết nhất. Nhìn chung, dòng xe cẩu này có tải trọng ở mức trung bình nên phù hợp với hầu hết các nhu cầu đến từ các công ty, doanh nghiệp. giá dịch vụ xe cẩu